|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
499030 |
Giải nhất |
24550 |
Giải nhì |
91587 |
Giải ba |
79795 70029 |
Giải tư |
22944 33223 31070 84876 18265 98828 77462 |
Giải năm |
0654 |
Giải sáu |
9465 3776 6429 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,5,7 | 0 | | 6 | 1 | | 6 | 2 | 3,8,92 | 2 | 3 | 02 | 4,5 | 4 | 4 | 62,9 | 5 | 0,4 | 72 | 6 | 1,2,52 | 8 | 7 | 0,62 | 2 | 8 | 7 | 22 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: T15
|
Giải ĐB |
382771 |
Giải nhất |
26749 |
Giải nhì |
87474 |
Giải ba |
64373 05072 |
Giải tư |
07032 80477 32937 27529 24290 43247 26252 |
Giải năm |
1660 |
Giải sáu |
8335 4100 2899 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,9 | 0 | 0 | 7 | 1 | 2 | 1,3,5,7 | 2 | 9 | 7 | 3 | 2,5,7,9 | 7 | 4 | 7,9 | 3 | 5 | 2 | | 6 | 0 | 3,4,7 | 7 | 1,2,3,4 7 | | 8 | | 2,3,4,9 | 9 | 0,9 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T04K2
|
Giải ĐB |
846360 |
Giải nhất |
91493 |
Giải nhì |
52828 |
Giải ba |
82555 06271 |
Giải tư |
28140 73000 75656 92318 84467 76041 00349 |
Giải năm |
9087 |
Giải sáu |
0015 3368 2424 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0 | 4,72 | 1 | 5,8 | | 2 | 4,8 | 9 | 3 | | 2 | 4 | 0,1,9 | 1,5 | 5 | 5,62 | 52 | 6 | 0,7,8 | 6,8 | 7 | 12 | 1,2,6 | 8 | 7 | 4 | 9 | 3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B4
|
Giải ĐB |
589641 |
Giải nhất |
38772 |
Giải nhì |
69006 |
Giải ba |
48930 48822 |
Giải tư |
95766 32933 37105 36724 51346 79587 78354 |
Giải năm |
9758 |
Giải sáu |
5180 1386 3015 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 5,6,7 | 4 | 1 | 5 | 2,7 | 2 | 2,4 | 3 | 3 | 0,3 | 2,5,9 | 4 | 1,6 | 0,1 | 5 | 4,8 | 0,4,6,8 | 6 | 6 | 0,8 | 7 | 2 | 5 | 8 | 0,6,7 | | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
386120 |
Giải nhất |
76669 |
Giải nhì |
19002 |
Giải ba |
10949 78796 |
Giải tư |
04851 52361 25632 19356 70087 90457 02574 |
Giải năm |
1693 |
Giải sáu |
7685 9924 8343 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | 5,6 | 1 | 6 | 0,3 | 2 | 0,4 | 4,9 | 3 | 2 | 2,7 | 4 | 3,7,9 | 8 | 5 | 1,6,7 | 1,5,9 | 6 | 1,9 | 4,5,8 | 7 | 4 | | 8 | 5,7 | 4,6 | 9 | 3,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K2
|
Giải ĐB |
148827 |
Giải nhất |
53858 |
Giải nhì |
14672 |
Giải ba |
75180 43843 |
Giải tư |
12442 12804 23178 20874 71083 76614 70703 |
Giải năm |
1843 |
Giải sáu |
1400 5146 6162 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,3,4 | | 1 | 42 | 4,6,7 | 2 | 7 | 0,42,8 | 3 | 9 | 0,12,7 | 4 | 2,32,6 | | 5 | 8 | 4 | 6 | 2 | 2 | 7 | 2,4,8 | 5,7 | 8 | 0,3 | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|