|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
329689 |
Giải nhất |
72682 |
Giải nhì |
32164 |
Giải ba |
50427 00355 |
Giải tư |
84962 97164 66784 35610 19074 65540 50608 |
Giải năm |
1036 |
Giải sáu |
2045 2801 7932 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,82 | 0 | 1 | 0,4 | 3,6,8 | 2 | 7 | | 3 | 2,6 | 1,62,7,8 | 4 | 0,5 | 4,5 | 5 | 5 | 3 | 6 | 2,42 | 2 | 7 | 4 | 02 | 8 | 2,4,9 | 8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H07
|
Giải ĐB |
701284 |
Giải nhất |
17641 |
Giải nhì |
77017 |
Giải ba |
84275 69264 |
Giải tư |
75238 60514 75670 50699 59880 13887 07889 |
Giải năm |
0100 |
Giải sáu |
2681 6444 0233 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8 | 0 | 0 | 4,8 | 1 | 3,4,7 | | 2 | | 1,3 | 3 | 3,8 | 1,4,6,8 | 4 | 1,4 | 7 | 5 | 6 | 5 | 6 | 4 | 1,8 | 7 | 0,5 | 3 | 8 | 0,1,4,7 9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T2K2
|
Giải ĐB |
327858 |
Giải nhất |
00661 |
Giải nhì |
98187 |
Giải ba |
92663 70762 |
Giải tư |
36466 93329 86811 63596 55256 88860 73296 |
Giải năm |
5992 |
Giải sáu |
8020 1633 9313 |
Giải bảy |
074 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | 1,6 | 1 | 1,3 | 6,9 | 2 | 0,9 | 1,3,6 | 3 | 3 | 5,7 | 4 | | | 5 | 4,6,8 | 5,6,92 | 6 | 0,1,2,3 6 | 8 | 7 | 4 | 5 | 8 | 7 | 2 | 9 | 2,62 |
|
XSTG - Loại vé: TG-2B
|
Giải ĐB |
778945 |
Giải nhất |
30578 |
Giải nhì |
95260 |
Giải ba |
51680 44844 |
Giải tư |
62966 67905 11725 07241 70027 16754 04785 |
Giải năm |
3383 |
Giải sáu |
9800 7384 2053 |
Giải bảy |
542 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,5 | 4 | 1 | | 3,4 | 2 | 5,7 | 5,8 | 3 | 2 | 4,5,8 | 4 | 1,2,4,5 | 0,2,4,8 | 5 | 3,4 | 6 | 6 | 0,6 | 2 | 7 | 8 | 7 | 8 | 0,3,4,5 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
945280 |
Giải nhất |
97655 |
Giải nhì |
01321 |
Giải ba |
50198 18830 |
Giải tư |
96257 37595 01314 05159 59579 16516 68835 |
Giải năm |
1577 |
Giải sáu |
8054 5325 6752 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | | 1,2 | 1 | 1,4,62 | 5 | 2 | 1,5 | | 3 | 0,5 | 1,5 | 4 | | 2,3,5,9 | 5 | 2,4,5,7 9 | 12 | 6 | | 5,7 | 7 | 7,9 | 9 | 8 | 0 | 5,7 | 9 | 5,8 |
|
XSDL - Loại vé: DL-2K2
|
Giải ĐB |
319658 |
Giải nhất |
88629 |
Giải nhì |
54725 |
Giải ba |
10218 74965 |
Giải tư |
79363 44769 85013 22543 90693 73412 98189 |
Giải năm |
8493 |
Giải sáu |
2089 1381 9943 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7,8 | 1 | 2,3,8 | 1 | 2 | 5,9 | 1,42,6,92 | 3 | | | 4 | 32 | 2,6 | 5 | 8 | | 6 | 3,5,92 | | 7 | 1 | 1,5 | 8 | 1,92 | 2,62,82 | 9 | 32 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|