|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
299951 |
Giải nhất |
08994 |
Giải nhì |
31781 |
Giải ba |
10795 99260 |
Giải tư |
41467 68145 05776 28474 83266 06077 63878 |
Giải năm |
0672 |
Giải sáu |
4827 9490 5867 |
Giải bảy |
069 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | | 5,8 | 1 | | 7 | 2 | 5,7 | | 3 | | 7,9 | 4 | 5 | 2,4,9 | 5 | 1 | 6,7 | 6 | 0,6,72,9 | 2,62,7 | 7 | 2,4,6,7 8 | 7 | 8 | 1 | 6 | 9 | 0,4,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
373833 |
Giải nhất |
98284 |
Giải nhì |
36971 |
Giải ba |
89101 79140 |
Giải tư |
75878 20443 38546 28884 80441 50359 93694 |
Giải năm |
7665 |
Giải sáu |
8534 3833 4154 |
Giải bảy |
722 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0,4,7 | 1 | | 2 | 2 | 2 | 32,4 | 3 | 32,4 | 3,5,82,9 | 4 | 0,1,3,6 | 6,9 | 5 | 4,9 | 4 | 6 | 5 | | 7 | 1,8 | 7 | 8 | 42 | 5 | 9 | 4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
233383 |
Giải nhất |
74142 |
Giải nhì |
85691 |
Giải ba |
64279 63104 |
Giải tư |
32935 39467 13683 25565 32154 59229 70001 |
Giải năm |
6227 |
Giải sáu |
4709 1870 0849 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,4,9 | 0,2,9 | 1 | 8 | 4 | 2 | 1,7,9 | 82 | 3 | 5 | 0,5 | 4 | 2,9 | 3,6 | 5 | 4 | | 6 | 5,7 | 2,6 | 7 | 0,9 | 1 | 8 | 32 | 0,2,4,7 | 9 | 1 |
|
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
751113 |
Giải nhất |
09615 |
Giải nhì |
85750 |
Giải ba |
46934 20586 |
Giải tư |
76448 79311 84417 46916 69088 28568 60590 |
Giải năm |
9653 |
Giải sáu |
1132 3686 2188 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | 1 | 1 | 1,3,5,6 7 | 3 | 2 | | 1,5 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 8 | 1 | 5 | 0,3 | 1,82 | 6 | 8 | 1 | 7 | 9 | 4,6,83 | 8 | 62,83 | 7 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
417188 |
Giải nhất |
78964 |
Giải nhì |
10633 |
Giải ba |
71113 69252 |
Giải tư |
15486 76976 84363 46362 87079 13088 26050 |
Giải năm |
2640 |
Giải sáu |
3913 8992 0396 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 5 | 1 | 32 | 5,6,9 | 2 | | 12,3,6 | 3 | 3 | 6 | 4 | 0 | 6 | 5 | 0,1,2 | 7,8,9 | 6 | 2,3,4,5 | | 7 | 6,9 | 82 | 8 | 6,82 | 7 | 9 | 2,6 |
|
XSST - Loại vé: K2T01
|
Giải ĐB |
010904 |
Giải nhất |
80676 |
Giải nhì |
63854 |
Giải ba |
55719 60815 |
Giải tư |
24096 60246 98901 90462 73897 06798 46273 |
Giải năm |
1743 |
Giải sáu |
6821 1868 8875 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,2 | 1 | 5,9 | 6 | 2 | 1 | 4,6,7 | 3 | 8 | 0,5 | 4 | 3,6 | 1,7 | 5 | 4 | 4,7,9 | 6 | 2,3,8 | 9 | 7 | 3,5,6 | 3,6,9 | 8 | | 1 | 9 | 6,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|