|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL37
|
Giải ĐB |
240941 |
Giải nhất |
57540 |
Giải nhì |
92678 |
Giải ba |
38518 27534 |
Giải tư |
92449 07092 15914 11376 05339 12299 69796 |
Giải năm |
3731 |
Giải sáu |
5065 4019 7642 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 3,4 | 1 | 4,8,9 | 4,9 | 2 | 4 | 7 | 3 | 1,4,9 | 1,2,3 | 4 | 0,1,2,9 | 6 | 5 | | 7,9 | 6 | 5 | | 7 | 3,6,8 | 1,7 | 8 | | 1,3,4,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS37
|
Giải ĐB |
586920 |
Giải nhất |
50757 |
Giải nhì |
23281 |
Giải ba |
71882 46419 |
Giải tư |
87332 70004 43230 71910 03362 35975 01480 |
Giải năm |
4248 |
Giải sáu |
5492 2928 4985 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,8 | 0 | 4 | 8 | 1 | 0,9 | 3,6,8,9 | 2 | 0,8 | | 3 | 0,2 | 0 | 4 | 7,8 | 7,8 | 5 | 7 | | 6 | 2 | 4,5,7 | 7 | 5,7 | 2,4 | 8 | 0,1,2,5 | 1 | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV37
|
Giải ĐB |
141912 |
Giải nhất |
59435 |
Giải nhì |
34280 |
Giải ba |
51085 78852 |
Giải tư |
09417 94796 77257 84067 70615 92691 46732 |
Giải năm |
0855 |
Giải sáu |
4249 8821 3804 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | 2,9 | 1 | 2,5,7 | 1,32,5,8 | 2 | 1 | | 3 | 22,5 | 0 | 4 | 9 | 1,3,5,8 | 5 | 2,5,7 | 9 | 6 | 7 | 1,5,6 | 7 | | | 8 | 0,2,5 | 4 | 9 | 1,6 |
|
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
749977 |
Giải nhất |
63504 |
Giải nhì |
08260 |
Giải ba |
59419 99785 |
Giải tư |
45726 99573 01323 71641 28521 90525 54959 |
Giải năm |
1538 |
Giải sáu |
0607 8370 1847 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4,6,7 | 2,4 | 1 | 9 | | 2 | 1,3,5,6 | 2,7 | 3 | 8 | 0 | 4 | 1,7 | 2,8 | 5 | 92 | 0,2 | 6 | 0 | 0,4,7 | 7 | 0,3,7 | 3 | 8 | 5 | 1,52 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
393775 |
Giải nhất |
10343 |
Giải nhì |
33644 |
Giải ba |
91595 85054 |
Giải tư |
81450 13592 75173 45294 88230 80292 11810 |
Giải năm |
0406 |
Giải sáu |
0394 4938 5205 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 5,6 | | 1 | 0,8 | 92 | 2 | | 4,7 | 3 | 0,8 | 4,5,92 | 4 | 3,4 | 0,7,9 | 5 | 0,4 | 0 | 6 | | 8 | 7 | 3,5 | 1,3 | 8 | 7 | | 9 | 22,42,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
143479 |
Giải nhất |
39118 |
Giải nhì |
19423 |
Giải ba |
75413 22620 |
Giải tư |
46529 53190 13564 91874 33004 63434 11041 |
Giải năm |
6254 |
Giải sáu |
5283 4675 4055 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 4 | 4 | 1 | 3,8 | | 2 | 0,3,9 | 1,2,8 | 3 | 4,6 | 0,3,5,6 7 | 4 | 1 | 5,7 | 5 | 4,5 | 3 | 6 | 4,8 | | 7 | 4,5,9 | 1,6 | 8 | 3 | 2,7 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|