|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
110863 |
Giải nhất |
84241 |
Giải nhì |
80587 |
Giải ba |
01606 91069 |
Giải tư |
13968 98708 06837 38504 11345 07549 50611 |
Giải năm |
5470 |
Giải sáu |
6154 4184 7981 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 4,6,8 | 1,4,8 | 1 | 1 | | 2 | 7 | 6 | 3 | 7 | 0,5,8 | 4 | 1,5,9 | 4 | 5 | 4 | 0 | 6 | 3,8,9 | 2,3,8 | 7 | 0 | 0,6 | 8 | 1,4,7 | 4,6 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: B24
|
Giải ĐB |
430902 |
Giải nhất |
60394 |
Giải nhì |
01596 |
Giải ba |
81812 18544 |
Giải tư |
71770 23369 22029 19597 59825 94245 04288 |
Giải năm |
2377 |
Giải sáu |
5722 7263 4817 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2,6 | | 1 | 2,7 | 0,1,2 | 2 | 2,5,9 | 6 | 3 | | 4,9 | 4 | 4,5 | 2,4 | 5 | | 0,9 | 6 | 0,3,9 | 1,7,9 | 7 | 0,7 | 8 | 8 | 8 | 2,6 | 9 | 4,6,7 |
|
XSCM - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
512343 |
Giải nhất |
86670 |
Giải nhì |
10792 |
Giải ba |
92838 47693 |
Giải tư |
07120 75093 64093 80098 48170 53227 45659 |
Giải năm |
7575 |
Giải sáu |
5952 6130 5415 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,72 | 0 | | | 1 | 5,6 | 5,9 | 2 | 0,7 | 4,93 | 3 | 0,8 | | 4 | 3 | 1,7 | 5 | 2,9 | 1 | 6 | | 2 | 7 | 02,5 | 3,9 | 8 | | 5,9 | 9 | 2,33,8,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B6
|
Giải ĐB |
773275 |
Giải nhất |
12233 |
Giải nhì |
61230 |
Giải ba |
96109 27712 |
Giải tư |
48596 70120 98934 93049 53256 79468 18992 |
Giải năm |
9064 |
Giải sáu |
9295 8333 5890 |
Giải bảy |
671 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 8,9 | 7 | 1 | 2 | 1,9 | 2 | 0 | 32 | 3 | 0,32,4 | 3,6 | 4 | 9 | 7,9 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 4,8 | | 7 | 1,5 | 0,6 | 8 | | 0,4 | 9 | 0,2,5,6 |
|
XSKG - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
778588 |
Giải nhất |
15363 |
Giải nhì |
45799 |
Giải ba |
51764 46097 |
Giải tư |
63936 60540 15442 37715 73953 51249 75533 |
Giải năm |
5380 |
Giải sáu |
8366 0814 9540 |
Giải bảy |
124 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,8 | 0 | | | 1 | 4,5 | 4 | 2 | 4 | 3,5,6 | 3 | 3,6 | 1,2,6 | 4 | 02,2,9 | 1 | 5 | 3 | 3,6 | 6 | 3,4,6 | 9 | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 0,8 | 4,9 | 9 | 7,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K2
|
Giải ĐB |
869488 |
Giải nhất |
05926 |
Giải nhì |
72683 |
Giải ba |
46719 72178 |
Giải tư |
51212 11658 83017 27917 92910 97084 61473 |
Giải năm |
9806 |
Giải sáu |
0220 1009 9044 |
Giải bảy |
781 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 6,9 | 8 | 1 | 0,2,72,9 | 1 | 2 | 0,6 | 7,8 | 3 | | 4,8 | 4 | 4,7 | | 5 | 8 | 0,2 | 6 | | 12,4 | 7 | 3,8 | 5,7,8 | 8 | 1,3,4,8 | 0,1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|