|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL24
|
Giải ĐB |
421047 |
Giải nhất |
33597 |
Giải nhì |
44741 |
Giải ba |
47215 02884 |
Giải tư |
29363 15426 74915 34124 60417 42457 63499 |
Giải năm |
1458 |
Giải sáu |
7203 4762 7904 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,8 | 4 | 1 | 52,7 | 6 | 2 | 4,6 | 0,6 | 3 | | 0,2,8 | 4 | 1,7 | 12 | 5 | 72,8 | 2 | 6 | 2,3 | 1,4,52,9 | 7 | | 0,5 | 8 | 4 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS24
|
Giải ĐB |
778261 |
Giải nhất |
55883 |
Giải nhì |
42245 |
Giải ba |
79148 38514 |
Giải tư |
86933 60590 96928 31615 08475 40750 87925 |
Giải năm |
3249 |
Giải sáu |
9240 5534 0396 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 2 | 6 | 1 | 4,5 | 0 | 2 | 5,8 | 3,8 | 3 | 3,4 | 1,3 | 4 | 0,5,8,9 | 1,2,4,7 | 5 | 0 | 7,9 | 6 | 1 | | 7 | 5,6 | 2,4 | 8 | 3 | 4 | 9 | 0,6 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV24
|
Giải ĐB |
408006 |
Giải nhất |
57363 |
Giải nhì |
76116 |
Giải ba |
88700 23372 |
Giải tư |
74133 48903 73953 97123 49261 42773 32461 |
Giải năm |
2516 |
Giải sáu |
4472 5069 1242 |
Giải bảy |
525 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,6 | 62 | 1 | 62 | 4,72 | 2 | 3,5 | 0,2,3,5 6,7 | 3 | 3 | 4 | 4 | 2,4 | 2 | 5 | 3 | 0,12 | 6 | 12,3,9 | | 7 | 22,3 | | 8 | | 6 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
281981 |
Giải nhất |
45796 |
Giải nhì |
23056 |
Giải ba |
00429 82404 |
Giải tư |
34225 27011 41204 89396 02163 09568 00367 |
Giải năm |
9251 |
Giải sáu |
5471 4402 8603 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,42 | 1,5,7,8 | 1 | 1 | 0 | 2 | 5,9 | 0,6 | 3 | 5 | 02 | 4 | | 2,3,7 | 5 | 1,6 | 5,92 | 6 | 3,7,8 | 6 | 7 | 1,5 | 6 | 8 | 1 | 2 | 9 | 62 |
|
XSAG - Loại vé: AG6K2
|
Giải ĐB |
838703 |
Giải nhất |
68193 |
Giải nhì |
01462 |
Giải ba |
20547 16101 |
Giải tư |
53144 62755 27007 68776 89242 00705 53007 |
Giải năm |
1641 |
Giải sáu |
4514 7604 1281 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,4,5 72 | 0,4,5,8 | 1 | 4 | 4,6 | 2 | | 0,7,9 | 3 | | 0,1,4 | 4 | 1,2,4,7 | 0,5 | 5 | 1,5 | 7 | 6 | 2 | 02,4 | 7 | 3,6 | | 8 | 1 | | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
584578 |
Giải nhất |
69241 |
Giải nhì |
58041 |
Giải ba |
70290 89483 |
Giải tư |
50801 32140 54152 94238 88999 87711 00695 |
Giải năm |
0690 |
Giải sáu |
1238 7941 8893 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,92 | 0 | 1 | 0,1,43,5 | 1 | 1,7 | 5 | 2 | | 8,9 | 3 | 82 | | 4 | 0,13 | 9 | 5 | 1,2 | | 6 | | 1 | 7 | 8 | 32,7 | 8 | 3 | 9 | 9 | 02,3,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|