|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
217647 |
Giải nhất |
75227 |
Giải nhì |
81316 |
Giải ba |
22302 67810 |
Giải tư |
19544 00584 81232 88404 15439 42777 78586 |
Giải năm |
9835 |
Giải sáu |
4321 3893 7850 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,4 | 2 | 1 | 0,6 | 0,3 | 2 | 1,7 | 6,9 | 3 | 2,5,9 | 0,4,8 | 4 | 4,7 | 3 | 5 | 0 | 1,8 | 6 | 3 | 2,4,7 | 7 | 7 | | 8 | 4,6 | 3,9 | 9 | 3,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
316368 |
Giải nhất |
98582 |
Giải nhì |
14957 |
Giải ba |
75277 99075 |
Giải tư |
16856 16760 75819 94037 92248 13666 98306 |
Giải năm |
9428 |
Giải sáu |
1147 4419 2008 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,8 | | 1 | 8,92 | 8 | 2 | 8 | 5 | 3 | 7 | | 4 | 7,8 | 7 | 5 | 3,6,7 | 0,5,6 | 6 | 0,6,8 | 3,4,5,7 | 7 | 5,7 | 0,1,2,4 6 | 8 | 2 | 12 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
966595 |
Giải nhất |
47336 |
Giải nhì |
62104 |
Giải ba |
95435 46451 |
Giải tư |
16873 30534 90824 29630 90283 39179 60264 |
Giải năm |
5621 |
Giải sáu |
3679 3482 5530 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 4 | 2,5 | 1 | | 8 | 2 | 1,3,4 | 2,7,8 | 3 | 02,4,5,6 | 0,2,3,6 | 4 | 5 | 3,4,9 | 5 | 1 | 3 | 6 | 4 | | 7 | 3,92 | | 8 | 2,3 | 72 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K19T05
|
Giải ĐB |
696003 |
Giải nhất |
91011 |
Giải nhì |
26233 |
Giải ba |
19597 66516 |
Giải tư |
27579 78251 17435 07712 37833 25825 97587 |
Giải năm |
8136 |
Giải sáu |
4030 9077 6382 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 1,5 | 1 | 1,2,6 | 1,8 | 2 | 5 | 0,32 | 3 | 0,32,5,6 9 | | 4 | | 2,3 | 5 | 1 | 1,3,6 | 6 | 6 | 7,8,9 | 7 | 7,9 | | 8 | 2,7 | 3,7 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
519342 |
Giải nhất |
49596 |
Giải nhì |
01867 |
Giải ba |
93558 15465 |
Giải tư |
02755 46609 03558 35348 42384 66011 99720 |
Giải năm |
2739 |
Giải sáu |
2057 8491 0308 |
Giải bảy |
511 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 8,9 | 12,9 | 1 | 12,4 | 4 | 2 | 0 | | 3 | 9 | 1,8 | 4 | 2,8 | 5,6 | 5 | 5,7,82 | 9 | 6 | 5,7 | 5,6 | 7 | | 0,4,52 | 8 | 4 | 0,3 | 9 | 1,6 |
|
XSBL - Loại vé: 05K2
|
Giải ĐB |
210820 |
Giải nhất |
29635 |
Giải nhì |
67903 |
Giải ba |
48273 15709 |
Giải tư |
62270 63751 11039 26173 33435 57026 30614 |
Giải năm |
1672 |
Giải sáu |
0487 0254 7008 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 3,7,82,9 | 5 | 1 | 4 | 7 | 2 | 0,6 | 0,72 | 3 | 52,9 | 1,5 | 4 | | 32 | 5 | 1,4 | 2 | 6 | | 0,8 | 7 | 0,2,32 | 02 | 8 | 7 | 0,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|