|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL37
|
Giải ĐB |
045294 |
Giải nhất |
14835 |
Giải nhì |
83166 |
Giải ba |
82418 69041 |
Giải tư |
20922 36036 69477 86972 43127 28445 76890 |
Giải năm |
8796 |
Giải sáu |
9726 6324 1410 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | | 4 | 1 | 0,8 | 2,72 | 2 | 2,4,6,7 | | 3 | 5,6 | 2,9 | 4 | 1,5,9 | 3,4 | 5 | | 2,3,6,9 | 6 | 6 | 2,7 | 7 | 22,7 | 1 | 8 | | 4 | 9 | 0,4,6 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS37
|
Giải ĐB |
033082 |
Giải nhất |
53196 |
Giải nhì |
93269 |
Giải ba |
36334 19620 |
Giải tư |
20501 16408 07085 16074 17686 90631 66121 |
Giải năm |
5100 |
Giải sáu |
9453 0649 9282 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1,8 | 0,2,3 | 1 | | 82 | 2 | 0,1 | 5 | 3 | 1,4 | 3,7 | 4 | 9 | 6,8 | 5 | 3 | 6,8,9 | 6 | 5,6,9 | | 7 | 4 | 0 | 8 | 22,5,6 | 4,6 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV37
|
Giải ĐB |
637183 |
Giải nhất |
73100 |
Giải nhì |
60754 |
Giải ba |
53116 30821 |
Giải tư |
31824 31690 02033 58012 53352 55963 81545 |
Giải năm |
6968 |
Giải sáu |
2528 8707 8545 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,7 | 2 | 1 | 2,6 | 1,5 | 2 | 1,4,8,9 | 3,6,8 | 3 | 3,7 | 2,5 | 4 | 52 | 42 | 5 | 2,4 | 1 | 6 | 3,8 | 0,3 | 7 | | 2,6 | 8 | 3 | 2 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
290725 |
Giải nhất |
70171 |
Giải nhì |
26538 |
Giải ba |
23326 53157 |
Giải tư |
23652 64347 05830 41464 30312 05812 64260 |
Giải năm |
4788 |
Giải sáu |
8944 9264 3872 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 7 | 1 | 22 | 12,5,7 | 2 | 4,5,6 | | 3 | 0,6,8 | 2,4,62 | 4 | 4,7 | 2 | 5 | 2,7 | 2,3 | 6 | 0,42 | 4,5 | 7 | 1,2 | 3,8 | 8 | 8 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG9K2
|
Giải ĐB |
279157 |
Giải nhất |
06859 |
Giải nhì |
03501 |
Giải ba |
17755 72797 |
Giải tư |
09650 34773 64427 42319 62176 11638 51023 |
Giải năm |
3588 |
Giải sáu |
8358 5226 6729 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1 | 0,9 | 1 | 9 | | 2 | 3,6,7,9 | 2,7 | 3 | 8 | 5 | 4 | | 5 | 5 | 0,4,5,7 8,9 | 2,7 | 6 | | 2,5,9 | 7 | 3,6 | 3,5,8 | 8 | 8 | 1,2,5 | 9 | 1,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
056414 |
Giải nhất |
93389 |
Giải nhì |
67415 |
Giải ba |
78688 98521 |
Giải tư |
40188 66938 40518 46149 25871 72367 11963 |
Giải năm |
6752 |
Giải sáu |
3923 3935 2963 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 2,7 | 1 | 4,5,8 | 5 | 2 | 1,3 | 2,62 | 3 | 5,8 | 1 | 4 | 9 | 1,3 | 5 | 2 | 8 | 6 | 32,7 | 6 | 7 | 1 | 1,3,82 | 8 | 6,82,9 | 4,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|