|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL37
|
Giải ĐB |
852978 |
Giải nhất |
58630 |
Giải nhì |
61951 |
Giải ba |
55536 82419 |
Giải tư |
19586 60927 80061 34808 64452 98098 16656 |
Giải năm |
1430 |
Giải sáu |
7515 1338 5662 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32 | 0 | 8 | 5,6 | 1 | 0,5,9 | 5,6 | 2 | 7 | | 3 | 02,6,8 | | 4 | | 1 | 5 | 1,2,6 | 3,5,8 | 6 | 1,2 | 2 | 7 | 82 | 0,3,72,9 | 8 | 6 | 1 | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS37
|
Giải ĐB |
784727 |
Giải nhất |
09117 |
Giải nhì |
10060 |
Giải ba |
22635 59861 |
Giải tư |
13020 76519 87852 01922 55167 45826 87572 |
Giải năm |
9941 |
Giải sáu |
0471 5945 3270 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | | 4,6,7 | 1 | 7,9 | 2,5,7 | 2 | 0,2,6,7 | | 3 | 5,6 | | 4 | 1,5 | 3,4 | 5 | 2 | 2,3 | 6 | 0,1,7 | 1,2,6 | 7 | 0,1,2 | | 8 | | 1,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV37
|
Giải ĐB |
877212 |
Giải nhất |
67288 |
Giải nhì |
17270 |
Giải ba |
23526 44805 |
Giải tư |
41940 20252 16382 83941 01021 91865 08372 |
Giải năm |
9871 |
Giải sáu |
2773 4230 8305 |
Giải bảy |
487 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7 | 0 | 52 | 2,4,7 | 1 | 2 | 1,5,7,8 | 2 | 1,6 | 7 | 3 | 0 | | 4 | 0,1 | 02,6 | 5 | 2 | 2 | 6 | 5 | 8 | 7 | 0,1,2,3 9 | 8 | 8 | 2,7,8 | 7 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
878418 |
Giải nhất |
63687 |
Giải nhì |
19436 |
Giải ba |
89842 46692 |
Giải tư |
44821 25433 79537 69630 98252 21025 24739 |
Giải năm |
5601 |
Giải sáu |
5883 3870 7554 |
Giải bảy |
897 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 8 | 42,5,9 | 2 | 1,5 | 3,8 | 3 | 0,3,6,7 9 | 5 | 4 | 22 | 2 | 5 | 2,4 | 3 | 6 | | 3,8,9 | 7 | 0 | 1 | 8 | 3,7 | 3 | 9 | 2,7 |
|
XSAG - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
659472 |
Giải nhất |
29482 |
Giải nhì |
30803 |
Giải ba |
15620 90562 |
Giải tư |
09009 44501 89967 54399 59423 42181 75565 |
Giải năm |
4234 |
Giải sáu |
5321 0693 4034 |
Giải bảy |
725 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,3,9 | 0,2,8 | 1 | | 6,7,8 | 2 | 0,1,3,52 | 0,2,9 | 3 | 42 | 32 | 4 | | 22,6 | 5 | | | 6 | 2,5,7 | 6 | 7 | 2 | | 8 | 1,2 | 0,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
967672 |
Giải nhất |
80519 |
Giải nhì |
90117 |
Giải ba |
78044 90869 |
Giải tư |
14321 72644 40337 14381 77505 31217 95825 |
Giải năm |
2002 |
Giải sáu |
4935 3272 9501 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,5 | 0,2,8 | 1 | 2,72,9 | 0,1,73 | 2 | 1,5 | | 3 | 5,7 | 42 | 4 | 42 | 0,2,3 | 5 | | | 6 | 9 | 12,3 | 7 | 23 | | 8 | 1 | 1,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|