|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K50T12
|
Giải ĐB |
500314 |
Giải nhất |
21166 |
Giải nhì |
47752 |
Giải ba |
88524 47285 |
Giải tư |
13818 99396 06772 08499 72310 00969 24216 |
Giải năm |
8602 |
Giải sáu |
0009 0507 0274 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,7,8,9 | | 1 | 0,4,6,8 | 0,5,7 | 2 | 4 | | 3 | | 1,2,7 | 4 | | 8 | 5 | 2 | 1,6,9 | 6 | 6,9 | 0 | 7 | 2,4,9 | 0,1 | 8 | 5 | 0,6,7,9 | 9 | 6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
806385 |
Giải nhất |
21717 |
Giải nhì |
25927 |
Giải ba |
96124 95373 |
Giải tư |
10433 52318 76323 82959 18273 31564 97071 |
Giải năm |
3662 |
Giải sáu |
8821 0693 5321 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 22,7 | 1 | 7,8 | 6 | 2 | 12,3,4,7 | 2,3,72,9 | 3 | 3 | 2,6 | 4 | 0 | 8 | 5 | 8,9 | | 6 | 2,4 | 1,2 | 7 | 1,32 | 1,5 | 8 | 5 | 5 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
197943 |
Giải nhất |
39731 |
Giải nhì |
01423 |
Giải ba |
24754 67001 |
Giải tư |
40772 39595 03064 49331 52454 64576 08488 |
Giải năm |
9194 |
Giải sáu |
5504 0416 3782 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,32 | 1 | 6 | 7,8 | 2 | 3,9 | 2,4 | 3 | 12 | 0,52,6,9 | 4 | 3 | 9 | 5 | 42,9 | 1,7 | 6 | 4 | | 7 | 2,6 | 8 | 8 | 2,8 | 2,5 | 9 | 4,5 |
|
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
022856 |
Giải nhất |
76045 |
Giải nhì |
43543 |
Giải ba |
91149 29094 |
Giải tư |
42737 88254 99781 64061 59689 24652 66192 |
Giải năm |
9265 |
Giải sáu |
7965 8178 4399 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6,8 | 1 | 7 | 52,9 | 2 | | 4 | 3 | 7 | 5,9 | 4 | 3,5,9 | 4,62 | 5 | 22,4,6 | 5 | 6 | 1,52 | 1,3 | 7 | 8 | 7 | 8 | 1,9 | 4,8,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSDT - Loại vé: M50
|
Giải ĐB |
925414 |
Giải nhất |
03362 |
Giải nhì |
47876 |
Giải ba |
22480 10064 |
Giải tư |
89151 06637 68656 92386 63278 12333 22329 |
Giải năm |
0340 |
Giải sáu |
0549 9636 8625 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,8 | 0 | | 5 | 1 | 4 | 6 | 2 | 5,9 | 3,5 | 3 | 3,6,7 | 1,6 | 4 | 02,9 | 2 | 5 | 1,3,6 | 3,5,7,8 | 6 | 2,4 | 3 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 0,6 | 2,4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
595216 |
Giải nhất |
22081 |
Giải nhì |
59552 |
Giải ba |
49348 84689 |
Giải tư |
53872 28134 00843 62635 34472 39582 48173 |
Giải năm |
7360 |
Giải sáu |
9340 9478 4719 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | 8 | 1 | 6,9 | 5,72,8 | 2 | | 3,4,7 | 3 | 3,42,5 | 32 | 4 | 0,3,8 | 3 | 5 | 2 | 1 | 6 | 0 | | 7 | 22,3,8 | 4,7 | 8 | 1,2,9 | 1,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|