|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
122058 |
Giải nhất |
27819 |
Giải nhì |
53909 |
Giải ba |
93163 59537 |
Giải tư |
54468 86817 82289 54544 74686 82490 68995 |
Giải năm |
3500 |
Giải sáu |
3291 6092 3620 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6,9 | 0 | 0,9 | 7,9 | 1 | 7,9 | 9 | 2 | 0 | 6 | 3 | 7 | 4 | 4 | 4 | 9 | 5 | 8 | 8 | 6 | 0,3,8 | 1,3 | 7 | 1 | 5,6 | 8 | 6,9 | 0,1,8 | 9 | 0,1,2,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K2
|
Giải ĐB |
665909 |
Giải nhất |
74778 |
Giải nhì |
79796 |
Giải ba |
50274 65869 |
Giải tư |
75557 69545 93970 70090 10604 85012 00302 |
Giải năm |
5685 |
Giải sáu |
8262 6140 0403 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,9 | 0 | 2,3,4,9 | | 1 | 2,9 | 0,1,6 | 2 | | 0 | 3 | | 0,7 | 4 | 0,5 | 4,8,9 | 5 | 7 | 9 | 6 | 2,9 | 5 | 7 | 0,4,8 | 7 | 8 | 5 | 0,1,6 | 9 | 0,5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
034564 |
Giải nhất |
57841 |
Giải nhì |
51620 |
Giải ba |
46821 45805 |
Giải tư |
45381 10038 13594 90046 38572 70245 49455 |
Giải năm |
5454 |
Giải sáu |
2106 6218 6074 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,6 | 22,4,8 | 1 | 8 | 7 | 2 | 0,12,4 | | 3 | 8 | 2,5,6,7 9 | 4 | 1,5,6 | 0,4,5 | 5 | 4,5 | 0,4 | 6 | 4 | | 7 | 2,4 | 1,3 | 8 | 1 | | 9 | 4 |
|
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
443265 |
Giải nhất |
77213 |
Giải nhì |
63782 |
Giải ba |
48229 68079 |
Giải tư |
72824 20521 91874 50392 46625 85035 20924 |
Giải năm |
4962 |
Giải sáu |
6645 5507 8267 |
Giải bảy |
303 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 2 | 1 | 3 | 6,8,9 | 2 | 1,42,5,9 | 0,1 | 3 | 5,6 | 22,7 | 4 | 5 | 2,3,4,6 | 5 | | 3 | 6 | 2,5,7 | 0,6 | 7 | 4,9 | | 8 | 2 | 2,7 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
842403 |
Giải nhất |
90881 |
Giải nhì |
06345 |
Giải ba |
79652 04972 |
Giải tư |
58350 02811 36124 02795 15785 84390 45032 |
Giải năm |
9795 |
Giải sáu |
9725 7606 5713 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,6 | 1,8 | 1 | 1,3 | 3,5,7 | 2 | 4,5 | 0,1 | 3 | 2,5 | 2 | 4 | 5 | 2,3,4,7 8,92 | 5 | 0,2 | 0 | 6 | | | 7 | 2,5 | | 8 | 1,5 | | 9 | 0,52 |
|
XSST - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
579749 |
Giải nhất |
57243 |
Giải nhì |
09148 |
Giải ba |
22028 53813 |
Giải tư |
74557 82586 36887 00809 32060 35062 38595 |
Giải năm |
9615 |
Giải sáu |
6448 5803 2777 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,9 | | 1 | 3,5 | 6 | 2 | 8 | 0,1,4,5 | 3 | | | 4 | 3,82,9 | 1,9 | 5 | 3,7 | 8 | 6 | 0,2 | 5,7,8 | 7 | 7 | 2,42,8 | 8 | 6,7,8 | 0,4 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|