|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
443265 |
Giải nhất |
77213 |
Giải nhì |
63782 |
Giải ba |
48229 68079 |
Giải tư |
72824 20521 91874 50392 46625 85035 20924 |
Giải năm |
4962 |
Giải sáu |
6645 5507 8267 |
Giải bảy |
303 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 2 | 1 | 3 | 6,8,9 | 2 | 1,42,5,9 | 0,1 | 3 | 5,6 | 22,7 | 4 | 5 | 2,3,4,6 | 5 | | 3 | 6 | 2,5,7 | 0,6 | 7 | 4,9 | | 8 | 2 | 2,7 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
842403 |
Giải nhất |
90881 |
Giải nhì |
06345 |
Giải ba |
79652 04972 |
Giải tư |
58350 02811 36124 02795 15785 84390 45032 |
Giải năm |
9795 |
Giải sáu |
9725 7606 5713 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,6 | 1,8 | 1 | 1,3 | 3,5,7 | 2 | 4,5 | 0,1 | 3 | 2,5 | 2 | 4 | 5 | 2,3,4,7 8,92 | 5 | 0,2 | 0 | 6 | | | 7 | 2,5 | | 8 | 1,5 | | 9 | 0,52 |
|
XSST - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
579749 |
Giải nhất |
57243 |
Giải nhì |
09148 |
Giải ba |
22028 53813 |
Giải tư |
74557 82586 36887 00809 32060 35062 38595 |
Giải năm |
9615 |
Giải sáu |
6448 5803 2777 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,9 | | 1 | 3,5 | 6 | 2 | 8 | 0,1,4,5 | 3 | | | 4 | 3,82,9 | 1,9 | 5 | 3,7 | 8 | 6 | 0,2 | 5,7,8 | 7 | 7 | 2,42,8 | 8 | 6,7,8 | 0,4 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K45-T11
|
Giải ĐB |
101168 |
Giải nhất |
17636 |
Giải nhì |
14134 |
Giải ba |
76289 52877 |
Giải tư |
65909 98928 69418 95863 07040 49178 70124 |
Giải năm |
3801 |
Giải sáu |
5372 6617 3844 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,9 | 0 | 1 | 7,8 | 7,9 | 2 | 4,8 | 6 | 3 | 4,6 | 2,3,4 | 4 | 0,4 | | 5 | | 3 | 6 | 3,8 | 1,7 | 7 | 2,7,8 | 1,2,6,7 8 | 8 | 8,9 | 0,8 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
597347 |
Giải nhất |
66591 |
Giải nhì |
24640 |
Giải ba |
29969 87257 |
Giải tư |
61210 97121 21805 39365 35855 61202 14040 |
Giải năm |
3852 |
Giải sáu |
3977 8744 0603 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42 | 0 | 2,3,5 | 2,9 | 1 | 0 | 0,5 | 2 | 1 | 0 | 3 | | 4 | 4 | 02,4,7,8 | 0,5,6 | 5 | 2,5,7 | | 6 | 5,9 | 4,5,7 | 7 | 7 | 4,8 | 8 | 8 | 6 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
017285 |
Giải nhất |
84844 |
Giải nhì |
06471 |
Giải ba |
71905 67532 |
Giải tư |
26551 01060 42193 95562 49185 27111 82235 |
Giải năm |
5299 |
Giải sáu |
8408 2866 8086 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,8 | 1,5,7 | 1 | 1 | 3,6 | 2 | | 9 | 3 | 2,5 | 4,9 | 4 | 4 | 0,3,82 | 5 | 1 | 6,8 | 6 | 0,2,6,7 | 6 | 7 | 1 | 0 | 8 | 52,6 | 9 | 9 | 3,4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|