|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
345764 |
Giải nhất |
39440 |
Giải nhì |
65276 |
Giải ba |
25721 90835 |
Giải tư |
83585 32534 47583 14330 89348 41960 93659 |
Giải năm |
1720 |
Giải sáu |
1922 5941 4590 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,6 7,9 | 0 | | 2,4 | 1 | | 2 | 2 | 0,1,2 | 8 | 3 | 0,4,5 | 3,6 | 4 | 0,1,8 | 3,8 | 5 | 9 | 6,7 | 6 | 0,4,6 | | 7 | 0,6 | 4 | 8 | 3,5 | 5 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
837449 |
Giải nhất |
59193 |
Giải nhì |
23864 |
Giải ba |
22343 46946 |
Giải tư |
67098 49606 70240 48466 71752 30695 84088 |
Giải năm |
4505 |
Giải sáu |
2346 3037 7119 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5,6 | | 1 | 9 | 5 | 2 | | 4,9 | 3 | 7 | 6 | 4 | 0,3,62,9 | 0,9 | 5 | 2 | 0,42,6 | 6 | 4,6 | 3 | 7 | 0 | 8,92 | 8 | 8 | 1,4 | 9 | 3,5,82 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
189133 |
Giải nhất |
56000 |
Giải nhì |
01159 |
Giải ba |
86999 59121 |
Giải tư |
20364 96216 24901 99879 23580 94120 87142 |
Giải năm |
1043 |
Giải sáu |
2671 9438 1820 |
Giải bảy |
227 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,8,9 | 0 | 0,1 | 0,2,7 | 1 | 6 | 4 | 2 | 02,1,7 | 3,4 | 3 | 3,8 | 6 | 4 | 2,3 | | 5 | 9 | 1 | 6 | 4 | 2 | 7 | 1,9 | 3 | 8 | 0 | 5,7,9 | 9 | 0,9 |
|
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
706304 |
Giải nhất |
03466 |
Giải nhì |
15802 |
Giải ba |
27567 80236 |
Giải tư |
85249 88287 36960 58383 48935 48348 07676 |
Giải năm |
7116 |
Giải sáu |
1750 7222 4477 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 2,4 | | 1 | 6 | 0,2,3 | 2 | 2 | 8 | 3 | 2,5,6 | 0,6 | 4 | 8,9 | 3 | 5 | 0 | 1,3,6,7 | 6 | 0,4,6,7 | 6,7,8 | 7 | 6,7 | 4 | 8 | 3,7 | 4 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
375940 |
Giải nhất |
88188 |
Giải nhì |
39700 |
Giải ba |
97296 37004 |
Giải tư |
69628 13227 22164 66329 72400 96153 09252 |
Giải năm |
9291 |
Giải sáu |
5135 3833 2873 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4 | 0 | 02,4 | 9 | 1 | | 2,5,9 | 2 | 2,7,8,9 | 3,5,7 | 3 | 3,5 | 0,6 | 4 | 0 | 3 | 5 | 2,3 | 9 | 6 | 4 | 2 | 7 | 3 | 2,8 | 8 | 8 | 2 | 9 | 1,2,6 |
|
XSST - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
572693 |
Giải nhất |
01909 |
Giải nhì |
91075 |
Giải ba |
71093 33296 |
Giải tư |
03568 95481 56904 89577 02482 95354 46739 |
Giải năm |
3461 |
Giải sáu |
2071 3625 1478 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,9 | 6,7,8 | 1 | | 82 | 2 | 3,5 | 2,92 | 3 | 9 | 0,5 | 4 | | 2,7 | 5 | 4 | 9 | 6 | 1,8 | 7 | 7 | 1,5,7,8 | 6,7 | 8 | 1,22 | 0,3 | 9 | 32,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|