|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
923383 |
Giải nhất |
62272 |
Giải nhì |
49216 |
Giải ba |
76467 33622 |
Giải tư |
18103 44983 24979 75044 37968 61014 31564 |
Giải năm |
2575 |
Giải sáu |
0144 4915 1461 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 6 | 1 | 4,5,6 | 2,7 | 2 | 2 | 0,82 | 3 | | 1,42,62 | 4 | 42 | 1,7 | 5 | | 1 | 6 | 1,42,7,8 | 6 | 7 | 2,5,9 | 6 | 8 | 0,32 | 7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
896668 |
Giải nhất |
28341 |
Giải nhì |
18037 |
Giải ba |
89786 32942 |
Giải tư |
38491 81126 37161 46544 56487 19929 53598 |
Giải năm |
3852 |
Giải sáu |
7186 7349 5669 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,6,9 | 1 | | 4,5 | 2 | 6,9 | | 3 | 7 | 4 | 4 | 1,2,4,92 | | 5 | 2 | 2,7,82 | 6 | 1,8,9 | 3,8 | 7 | 6 | 6,9 | 8 | 62,7 | 2,42,6 | 9 | 1,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
725322 |
Giải nhất |
58294 |
Giải nhì |
87864 |
Giải ba |
96993 68252 |
Giải tư |
31677 99509 86700 99207 23809 42559 81490 |
Giải năm |
3508 |
Giải sáu |
5860 1735 6035 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,9 | 0 | 0,7,8,92 | 8 | 1 | 4 | 2,5 | 2 | 2 | 9 | 3 | 52 | 1,6,9 | 4 | | 32 | 5 | 2,9 | | 6 | 0,4 | 0,7 | 7 | 7 | 0 | 8 | 1 | 02,5 | 9 | 0,3,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K14T04
|
Giải ĐB |
567764 |
Giải nhất |
90606 |
Giải nhì |
59182 |
Giải ba |
96758 22609 |
Giải tư |
12854 63976 50115 69003 00327 63120 46581 |
Giải năm |
0283 |
Giải sáu |
3246 9788 2663 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,6,9 | 7,8 | 1 | 5 | 8 | 2 | 0,7 | 0,6,8 | 3 | 6 | 5,6 | 4 | 6 | 1 | 5 | 4,8 | 0,3,4,7 | 6 | 3,4 | 2 | 7 | 1,6 | 5,8 | 8 | 1,2,3,8 | 0 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
376146 |
Giải nhất |
76098 |
Giải nhì |
83928 |
Giải ba |
76375 83809 |
Giải tư |
98316 68932 03414 04770 80899 87006 18379 |
Giải năm |
3233 |
Giải sáu |
7850 7881 1928 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 6,9 | 8 | 1 | 4,6 | 3 | 2 | 82 | 3 | 3 | 2,3 | 1 | 4 | 6 | 72 | 5 | 0 | 0,1,4 | 6 | | | 7 | 0,52,9 | 22,9 | 8 | 0,1 | 0,7,9 | 9 | 8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T04K2
|
Giải ĐB |
463414 |
Giải nhất |
46741 |
Giải nhì |
57084 |
Giải ba |
24628 98783 |
Giải tư |
60536 74157 13394 07219 16601 58257 36794 |
Giải năm |
7082 |
Giải sáu |
7355 0694 6759 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 4,5,9 | 4,8 | 2 | 8 | 8 | 3 | 6 | 1,8,93 | 4 | 1,2 | 1,5 | 5 | 5,72,9 | 3 | 6 | | 52 | 7 | | 2 | 8 | 2,3,4 | 1,5 | 9 | 43 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|