|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
430062 |
Giải nhất |
51830 |
Giải nhì |
95667 |
Giải ba |
85277 72073 |
Giải tư |
47688 93836 40714 86494 43215 15270 38489 |
Giải năm |
8851 |
Giải sáu |
8643 0338 5811 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 1,5 | 1 | 1,4,5 | 6 | 2 | | 42,7 | 3 | 0,6,8 | 1,9 | 4 | 32,7 | 1 | 5 | 1 | 3 | 6 | 2,7 | 4,6,7 | 7 | 0,3,7 | 3,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: H10
|
Giải ĐB |
678282 |
Giải nhất |
98286 |
Giải nhì |
77354 |
Giải ba |
84165 40637 |
Giải tư |
38197 14689 70171 44903 09278 39678 57498 |
Giải năm |
9588 |
Giải sáu |
4171 9893 7608 |
Giải bảy |
646 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,82 | 72 | 1 | | 8 | 2 | | 0,9 | 3 | 7 | 5 | 4 | 6 | 6 | 5 | 4 | 4,8 | 6 | 5 | 3,9 | 7 | 12,82 | 02,72,8,9 | 8 | 2,6,8,9 | 8 | 9 | 3,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
236002 |
Giải nhất |
60872 |
Giải nhì |
59858 |
Giải ba |
90422 17912 |
Giải tư |
50654 89770 32001 96638 76178 21398 92293 |
Giải năm |
6023 |
Giải sáu |
2791 0097 4141 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2 | 0,4,9 | 1 | 22,3 | 0,12,2,7 | 2 | 2,3 | 1,2,9 | 3 | 8 | 5 | 4 | 1 | | 5 | 4,8 | | 6 | | 9 | 7 | 0,2,8 | 3,5,7,9 | 8 | | | 9 | 1,3,7,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B3
|
Giải ĐB |
824764 |
Giải nhất |
32280 |
Giải nhì |
78200 |
Giải ba |
41517 11655 |
Giải tư |
05522 82926 66175 46612 10271 25318 01477 |
Giải năm |
5371 |
Giải sáu |
0875 2664 8850 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8 | 0 | 0,8 | 72 | 1 | 2,7,8 | 1,2,3 | 2 | 2,6 | | 3 | 2 | 62 | 4 | | 5,72 | 5 | 0,5 | 2 | 6 | 42 | 1,7 | 7 | 12,52,7 | 0,1 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
768564 |
Giải nhất |
74532 |
Giải nhì |
07982 |
Giải ba |
47275 07058 |
Giải tư |
68269 49370 87150 26337 17377 48775 54731 |
Giải năm |
8306 |
Giải sáu |
0278 6134 5344 |
Giải bảy |
302 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 2,6 | 3 | 1 | | 0,32,8 | 2 | | | 3 | 1,22,4,7 | 3,4,6 | 4 | 4 | 72 | 5 | 0,8 | 0 | 6 | 4,9 | 3,7 | 7 | 0,52,7,8 | 5,7 | 8 | 2 | 6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K2
|
Giải ĐB |
222376 |
Giải nhất |
10712 |
Giải nhì |
35225 |
Giải ba |
69391 40657 |
Giải tư |
91421 47738 12751 59015 98820 41137 87158 |
Giải năm |
5732 |
Giải sáu |
3802 4485 5172 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | 2,5,9 | 1 | 2,5 | 0,1,3,7 | 2 | 0,1,5 | | 3 | 2,7,8 | | 4 | | 1,2,82 | 5 | 1,7,8 | 7 | 6 | | 3,5 | 7 | 2,6 | 3,5 | 8 | 52,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|