|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL32
|
Giải ĐB |
103500 |
Giải nhất |
36395 |
Giải nhì |
14646 |
Giải ba |
45783 92208 |
Giải tư |
82782 96091 85206 17184 41575 52382 31964 |
Giải năm |
5479 |
Giải sáu |
6411 1101 8812 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3,6 8 | 0,1,9 | 1 | 1,2 | 1,82 | 2 | | 0,8 | 3 | | 6,8 | 4 | 5,6 | 4,7,9 | 5 | | 0,4 | 6 | 4 | | 7 | 5,9 | 0 | 8 | 22,3,4 | 7 | 9 | 1,5 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS32
|
Giải ĐB |
455962 |
Giải nhất |
02056 |
Giải nhì |
59457 |
Giải ba |
37121 05115 |
Giải tư |
06892 95956 09776 35821 04054 09712 95986 |
Giải năm |
8681 |
Giải sáu |
9124 3933 4155 |
Giải bảy |
229 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 22,8 | 1 | 2,5 | 1,6,9 | 2 | 12,4,9 | 3 | 3 | 3 | 2,5,9 | 4 | | 1,5 | 5 | 4,5,62,7 | 52,7,8 | 6 | 2 | 5 | 7 | 6 | | 8 | 1,6 | 2 | 9 | 2,4 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV32
|
Giải ĐB |
261739 |
Giải nhất |
69798 |
Giải nhì |
44506 |
Giải ba |
98271 33322 |
Giải tư |
79665 38741 75353 71271 18479 92941 66874 |
Giải năm |
9672 |
Giải sáu |
5589 3997 5862 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 42,72 | 1 | | 22,6,7 | 2 | 22,5 | 5 | 3 | 9 | 7 | 4 | 12 | 2,6 | 5 | 3 | 0 | 6 | 2,5 | 9 | 7 | 12,2,4,9 | 9 | 8 | 9 | 3,7,8 | 9 | 7,8 |
|
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
025958 |
Giải nhất |
65419 |
Giải nhì |
49733 |
Giải ba |
66740 06108 |
Giải tư |
84478 97285 16765 07240 28510 71910 72512 |
Giải năm |
4709 |
Giải sáu |
5534 5635 1400 |
Giải bảy |
692 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,42 | 0 | 0,8,9 | | 1 | 02,2,9 | 1,9 | 2 | | 3 | 3 | 3,4,5 | 3,9 | 4 | 02 | 3,6,8 | 5 | 8 | | 6 | 5 | | 7 | 8 | 0,5,7 | 8 | 5 | 0,1 | 9 | 2,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K1
|
Giải ĐB |
674404 |
Giải nhất |
69638 |
Giải nhì |
55087 |
Giải ba |
58443 04243 |
Giải tư |
54712 45873 27399 77707 82614 54088 63907 |
Giải năm |
5113 |
Giải sáu |
9161 0600 3092 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,72 | 6 | 1 | 2,3,4 | 1,3,9 | 2 | | 1,42,7 | 3 | 2,8 | 0,1,6 | 4 | 32 | | 5 | | | 6 | 1,4 | 02,8 | 7 | 3 | 3,8 | 8 | 7,8 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
554919 |
Giải nhất |
39102 |
Giải nhì |
74163 |
Giải ba |
28865 18303 |
Giải tư |
38767 81096 28596 13964 69683 45625 11915 |
Giải năm |
7597 |
Giải sáu |
4062 2349 3191 |
Giải bảy |
545 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3 | 9 | 1 | 5,9 | 0,3,6 | 2 | 5 | 0,6,8 | 3 | 2 | 6 | 4 | 5,9 | 1,2,4,6 | 5 | | 92 | 6 | 2,3,4,5 7 | 6,9 | 7 | | | 8 | 3 | 1,4 | 9 | 1,62,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|