|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
424868 |
Giải nhất |
71761 |
Giải nhì |
00229 |
Giải ba |
02491 49572 |
Giải tư |
72388 15027 27702 89227 31363 82268 37075 |
Giải năm |
1725 |
Giải sáu |
5198 0974 4993 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 6,7,9 | 1 | | 0,7 | 2 | 5,72,9 | 6,9 | 3 | | 7 | 4 | | 2,7 | 5 | | 8 | 6 | 1,3,82 | 22 | 7 | 1,2,4,5 | 62,8,9 | 8 | 6,8 | 2 | 9 | 1,3,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
147073 |
Giải nhất |
13319 |
Giải nhì |
09624 |
Giải ba |
10914 13023 |
Giải tư |
94408 63792 09346 97044 94345 95744 64475 |
Giải năm |
5987 |
Giải sáu |
2212 4725 2150 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | 3 | 1 | 2,4,9 | 1,9 | 2 | 3,4,5 | 2,7 | 3 | 1 | 1,2,42 | 4 | 42,5,6 | 2,4,7 | 5 | 0 | 4,7 | 6 | | 8 | 7 | 3,5,6 | 0 | 8 | 7 | 1 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
821835 |
Giải nhất |
10818 |
Giải nhì |
94049 |
Giải ba |
92829 81315 |
Giải tư |
22190 40143 84967 07869 99408 57521 76267 |
Giải năm |
7403 |
Giải sáu |
0105 9495 0736 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,5,8 | 2 | 1 | 5,8 | | 2 | 1,9 | 0,4 | 3 | 5,6 | | 4 | 3,9 | 0,1,3,5 9 | 5 | 5 | 3,6 | 6 | 6,72,9 | 62 | 7 | | 0,1 | 8 | | 2,4,6 | 9 | 0,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K18T05
|
Giải ĐB |
596768 |
Giải nhất |
63390 |
Giải nhì |
98064 |
Giải ba |
54319 60167 |
Giải tư |
18324 59979 67648 97296 01274 96873 04915 |
Giải năm |
3603 |
Giải sáu |
7164 4622 8723 |
Giải bảy |
241 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 4 | 1 | 5,9 | 2 | 2 | 2,3,4 | 0,2,5,7 | 3 | | 2,62,7 | 4 | 1,8 | 1 | 5 | 3 | 9 | 6 | 42,7,8 | 6 | 7 | 3,4,9 | 4,6 | 8 | | 1,7 | 9 | 0,6 |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
417425 |
Giải nhất |
58832 |
Giải nhì |
99700 |
Giải ba |
24267 10607 |
Giải tư |
47511 26683 22482 44010 70362 31857 38775 |
Giải năm |
2856 |
Giải sáu |
9235 8038 4595 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,7 | 1 | 1 | 0,1 | 3,6,8 | 2 | 5 | 8 | 3 | 2,5,8 | | 4 | | 2,3,72,9 | 5 | 6,7 | 5,9 | 6 | 2,7 | 0,5,6 | 7 | 52 | 3 | 8 | 2,3 | | 9 | 5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
770332 |
Giải nhất |
42098 |
Giải nhì |
07481 |
Giải ba |
57405 10774 |
Giải tư |
29519 12174 85752 32362 36738 49359 17046 |
Giải năm |
5375 |
Giải sáu |
7120 0908 3993 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 5,8 | 8 | 1 | 3,9 | 3,5,6 | 2 | 0 | 1,9 | 3 | 0,2,8 | 72 | 4 | 6 | 0,7 | 5 | 2,9 | 4 | 6 | 2 | | 7 | 42,5 | 0,3,9 | 8 | 1 | 1,5 | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|