|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
657308 |
Giải nhất |
30883 |
Giải nhì |
80031 |
Giải ba |
86562 55215 |
Giải tư |
82048 96517 77297 67914 25795 59423 33071 |
Giải năm |
3869 |
Giải sáu |
3020 4979 9880 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 8 | 3,7 | 1 | 4,5,7 | 6 | 2 | 0,3,7 | 2,8 | 3 | 1 | 1 | 4 | 8 | 1,9 | 5 | | | 6 | 2,9 | 1,2,9 | 7 | 1,92 | 0,4 | 8 | 0,3 | 6,72 | 9 | 5,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
237922 |
Giải nhất |
29075 |
Giải nhì |
70103 |
Giải ba |
63718 08159 |
Giải tư |
81401 07030 48558 45498 72125 83828 72607 |
Giải năm |
5540 |
Giải sáu |
3861 8992 3784 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1,3,7 | 0,5,6 | 1 | 8 | 2,92 | 2 | 2,5,8 | 0 | 3 | 0 | 8 | 4 | 0 | 2,7 | 5 | 1,8,9 | | 6 | 1 | 0 | 7 | 5 | 1,2,5,9 | 8 | 4 | 5 | 9 | 22,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
013956 |
Giải nhất |
52956 |
Giải nhì |
56248 |
Giải ba |
90896 10684 |
Giải tư |
53707 69349 23560 33249 83554 20181 68512 |
Giải năm |
5228 |
Giải sáu |
6783 6954 4748 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 8 | 1 | 2 | 1 | 2 | 8 | 5,8 | 3 | 9 | 52,8 | 4 | 82,92 | | 5 | 3,42,62 | 52,9 | 6 | 0 | 0 | 7 | | 2,42 | 8 | 1,3,4 | 3,42 | 9 | 6 |
|
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
526708 |
Giải nhất |
72988 |
Giải nhì |
85738 |
Giải ba |
20435 68068 |
Giải tư |
88180 18707 67028 16310 04399 53468 95917 |
Giải năm |
8395 |
Giải sáu |
8388 9870 6805 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,8 | 0 | 5,7,8 | | 1 | 0,2,7 | 1 | 2 | 8 | | 3 | 52,8 | | 4 | | 0,32,9 | 5 | | | 6 | 82 | 0,1 | 7 | 0 | 0,2,3,62 82 | 8 | 0,82 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
116953 |
Giải nhất |
87270 |
Giải nhì |
27180 |
Giải ba |
16124 96480 |
Giải tư |
57940 06360 05500 70647 27488 07023 05877 |
Giải năm |
1047 |
Giải sáu |
9752 6970 0382 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6,72 82 | 0 | 0 | | 1 | | 5,8 | 2 | 3,4 | 2,4,5 | 3 | | 2 | 4 | 0,3,72 | | 5 | 2,3 | | 6 | 0,7 | 42,6,7 | 7 | 02,7 | 8 | 8 | 02,2,8 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T07
|
Giải ĐB |
435314 |
Giải nhất |
38234 |
Giải nhì |
43592 |
Giải ba |
72142 02560 |
Giải tư |
41558 29242 81463 35883 24782 87030 10243 |
Giải năm |
3370 |
Giải sáu |
8710 6989 1509 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,7 | 0 | 9 | | 1 | 0,4 | 42,8,9 | 2 | | 4,62,8 | 3 | 0,4 | 1,3 | 4 | 22,3 | | 5 | 8 | 6 | 6 | 0,32,6 | | 7 | 0 | 5 | 8 | 2,3,9 | 0,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|