|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2B2
|
Giải ĐB |
484051 |
Giải nhất |
70654 |
Giải nhì |
71275 |
Giải ba |
27415 85478 |
Giải tư |
85119 66413 76310 37679 17108 29810 40631 |
Giải năm |
3081 |
Giải sáu |
0706 2809 0002 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 2,6,8,9 | 3,5,7,8 | 1 | 02,3,5,9 | 0,6 | 2 | | 1 | 3 | 1 | 5 | 4 | | 1,7 | 5 | 1,4 | 0 | 6 | 2 | | 7 | 1,5,8,9 | 0,7 | 8 | 1 | 0,1,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: C06
|
Giải ĐB |
394194 |
Giải nhất |
52305 |
Giải nhì |
55185 |
Giải ba |
39295 65571 |
Giải tư |
91929 42584 75842 91011 32419 43512 26201 |
Giải năm |
7924 |
Giải sáu |
0701 5625 4535 |
Giải bảy |
876 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,52 | 02,1,7 | 1 | 1,2,9 | 1,4 | 2 | 4,5,9 | | 3 | 5 | 2,8,9 | 4 | 2 | 02,2,3,8 9 | 5 | | 7 | 6 | | | 7 | 1,6 | | 8 | 4,5 | 1,2 | 9 | 4,5 |
|
XSCM - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
502455 |
Giải nhất |
86550 |
Giải nhì |
15605 |
Giải ba |
96636 11103 |
Giải tư |
46279 51137 04552 74080 34743 06189 73273 |
Giải năm |
3627 |
Giải sáu |
2997 3796 0012 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 32,5 | | 1 | 2 | 1,5 | 2 | 7 | 02,4,7 | 3 | 6,7 | | 4 | 3 | 0,5,6 | 5 | 0,2,5 | 3,9 | 6 | 5 | 2,3,9 | 7 | 3,9 | | 8 | 0,9 | 7,8 | 9 | 6,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-2A
|
Giải ĐB |
343365 |
Giải nhất |
45040 |
Giải nhì |
95392 |
Giải ba |
10237 35005 |
Giải tư |
76062 37512 97880 91653 20820 98950 46735 |
Giải năm |
9420 |
Giải sáu |
8800 9201 0059 |
Giải bảy |
819 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,4,5 8 | 0 | 0,1,5 | 0 | 1 | 2,9 | 1,6,9 | 2 | 02 | 5 | 3 | 5,7,9 | | 4 | 0 | 0,3,6 | 5 | 0,3,9 | | 6 | 2,5 | 3 | 7 | | | 8 | 0 | 1,3,5 | 9 | 2 |
|
XSKG - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
621999 |
Giải nhất |
33291 |
Giải nhì |
48562 |
Giải ba |
02196 81416 |
Giải tư |
28459 62258 98433 56864 89146 31311 91966 |
Giải năm |
0731 |
Giải sáu |
8705 9873 3191 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 1,3,6,92 | 1 | 1,6 | 6 | 2 | | 3,7 | 3 | 1,3 | 6 | 4 | 6 | 0 | 5 | 8,9 | 1,4,6,9 | 6 | 0,1,2,4 6 | | 7 | 3 | 5 | 8 | | 5,9 | 9 | 12,6,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K1
|
Giải ĐB |
525822 |
Giải nhất |
88426 |
Giải nhì |
94486 |
Giải ba |
24024 03796 |
Giải tư |
12607 97169 82030 09347 53850 74403 89749 |
Giải năm |
9779 |
Giải sáu |
2928 2000 7760 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,6 | 0 | 0,3,7 | | 1 | | 2 | 2 | 2,3,4,6 8 | 0,2 | 3 | 0,6 | 2 | 4 | 7,9 | | 5 | 0 | 2,3,8,9 | 6 | 0,9 | 0,4 | 7 | 9 | 2 | 8 | 6 | 4,6,7 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|