|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
877409 |
Giải nhất |
58980 |
Giải nhì |
78435 |
Giải ba |
95808 39169 |
Giải tư |
35786 18625 84827 47064 17451 31745 57356 |
Giải năm |
6241 |
Giải sáu |
8549 0293 8174 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8,9 | 4,5 | 1 | | 9 | 2 | 5,7 | 7,9 | 3 | 5 | 6,7 | 4 | 1,5,9 | 2,3,4 | 5 | 1,6 | 5,8 | 6 | 4,9 | 2 | 7 | 3,4 | 0 | 8 | 0,6 | 0,4,6 | 9 | 2,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K1
|
Giải ĐB |
666059 |
Giải nhất |
61011 |
Giải nhì |
97789 |
Giải ba |
84046 30906 |
Giải tư |
21137 89816 92882 11236 03141 98754 39131 |
Giải năm |
4617 |
Giải sáu |
2727 1883 8449 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6 | 1,3,4 | 1 | 1,4,6,7 | 8 | 2 | 7 | 8 | 3 | 1,6,7 | 1,5 | 4 | 1,6,9 | | 5 | 0,4,9 | 0,1,3,4 | 6 | | 1,2,3 | 7 | | | 8 | 2,3,9 | 4,5,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
185859 |
Giải nhất |
26599 |
Giải nhì |
40574 |
Giải ba |
67588 85831 |
Giải tư |
32495 30250 21641 91674 61213 23284 60850 |
Giải năm |
5263 |
Giải sáu |
1549 7681 1439 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 6 | 3,4,8 | 1 | 3 | | 2 | | 1,6 | 3 | 1,92 | 72,8 | 4 | 1,9 | 9 | 5 | 02,9 | 0 | 6 | 3 | | 7 | 42 | 8 | 8 | 1,4,8 | 32,4,5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
935065 |
Giải nhất |
14522 |
Giải nhì |
86662 |
Giải ba |
12273 05458 |
Giải tư |
98186 90367 47077 17128 20318 27533 29425 |
Giải năm |
2939 |
Giải sáu |
2832 8294 9768 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 4,8 | 2,3,6 | 2 | 2,5,8 | 3,7 | 3 | 2,3,9 | 1,9 | 4 | | 2,6 | 5 | 8 | 8 | 6 | 2,5,7,8 | 6,7 | 7 | 3,7 | 1,2,5,6 9 | 8 | 6 | 3 | 9 | 4,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
272598 |
Giải nhất |
32345 |
Giải nhì |
07835 |
Giải ba |
78528 43352 |
Giải tư |
36354 38632 00085 41075 51829 12504 23855 |
Giải năm |
8727 |
Giải sáu |
0293 2721 9734 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4 | 2 | 1 | | 3,5 | 2 | 1,7,8,9 | 9 | 3 | 2,4,5 | 0,3,5 | 4 | 5 | 3,4,5,7 8 | 5 | 0,2,4,5 6 | 5 | 6 | | 2 | 7 | 5 | 2,9 | 8 | 5 | 2 | 9 | 3,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
651719 |
Giải nhất |
24272 |
Giải nhì |
41221 |
Giải ba |
74097 37932 |
Giải tư |
35150 57401 20500 02423 66121 76836 27994 |
Giải năm |
8986 |
Giải sáu |
2916 3196 5044 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8 | 0 | 0,1 | 0,22 | 1 | 6,9 | 3,7 | 2 | 12,3 | 2,4 | 3 | 2,6 | 4,9 | 4 | 3,4 | | 5 | 0 | 1,3,8,9 | 6 | | 9 | 7 | 2 | | 8 | 0,6 | 1 | 9 | 4,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|