|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
568052 |
Giải nhất |
02495 |
Giải nhì |
03987 |
Giải ba |
39294 62119 |
Giải tư |
67753 96930 98557 46750 81710 05502 31186 |
Giải năm |
7545 |
Giải sáu |
6775 1073 0536 |
Giải bảy |
813 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 2 | | 1 | 0,3,9 | 0,5 | 2 | | 1,5,7 | 3 | 0,6 | 5,9 | 4 | 5 | 4,7,9 | 5 | 0,2,3,4 7 | 3,8 | 6 | | 5,8 | 7 | 3,5 | | 8 | 6,7 | 1 | 9 | 4,5 |
|
XSDT - Loại vé: M32
|
Giải ĐB |
839498 |
Giải nhất |
20539 |
Giải nhì |
37542 |
Giải ba |
02972 16712 |
Giải tư |
91239 52425 11027 64948 69695 64258 30452 |
Giải năm |
6493 |
Giải sáu |
1328 4916 5492 |
Giải bảy |
110 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0,2,6 | 1,4,5,7 9 | 2 | 5,7,8 | 9 | 3 | 92 | | 4 | 2,8 | 2,9 | 5 | 2,7,8 | 1 | 6 | | 2,5 | 7 | 2 | 2,4,5,9 | 8 | | 32 | 9 | 2,3,5,8 |
|
XSCM - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
988895 |
Giải nhất |
67270 |
Giải nhì |
11891 |
Giải ba |
13802 40199 |
Giải tư |
78799 59843 82266 69873 92745 09313 37094 |
Giải năm |
9583 |
Giải sáu |
2563 3980 0654 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 2 | 9 | 1 | 3,8 | 0 | 2 | | 1,4,6,7 8 | 3 | | 5,9 | 4 | 3,52 | 42,9 | 5 | 4 | 6 | 6 | 3,6 | | 7 | 0,3 | 1 | 8 | 0,3 | 92 | 9 | 1,4,5,92 |
|
XSTG - Loại vé: TG8A
|
Giải ĐB |
467234 |
Giải nhất |
57713 |
Giải nhì |
24344 |
Giải ba |
72650 51304 |
Giải tư |
08201 24223 07423 49909 46619 61008 96399 |
Giải năm |
2903 |
Giải sáu |
0651 6162 2331 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,3,4,8 9 | 0,3,5 | 1 | 3,9 | 6 | 2 | 32 | 0,1,22 | 3 | 1,4 | 0,3,4 | 4 | 4 | | 5 | 0,1 | | 6 | 2,8 | | 7 | | 0,6 | 8 | 9 | 0,1,8,9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
403205 |
Giải nhất |
89565 |
Giải nhì |
64397 |
Giải ba |
66635 55273 |
Giải tư |
70028 55449 11805 19470 65420 34502 36503 |
Giải năm |
0436 |
Giải sáu |
9755 4737 3951 |
Giải bảy |
403 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 2,32,52 | 5 | 1 | | 0 | 2 | 0,8 | 02,7 | 3 | 5,6,7 | | 4 | 9 | 02,3,5,6 | 5 | 1,5 | 3 | 6 | 5 | 3,92 | 7 | 0,3 | 2 | 8 | | 4 | 9 | 72 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K1
|
Giải ĐB |
913987 |
Giải nhất |
49789 |
Giải nhì |
41649 |
Giải ba |
58664 20374 |
Giải tư |
12677 70141 38449 34416 51535 09670 67972 |
Giải năm |
3269 |
Giải sáu |
8886 4229 2221 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | 2,4 | 1 | 6 | 0,3,7 | 2 | 1,9 | | 3 | 2,5 | 6,7 | 4 | 1,92 | 3 | 5 | | 1,8 | 6 | 4,9 | 7,8 | 7 | 0,2,4,7 | | 8 | 6,7,9 | 2,42,6,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|