|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K23-T06
|
Giải ĐB |
101291 |
Giải nhất |
08766 |
Giải nhì |
29061 |
Giải ba |
07376 89567 |
Giải tư |
91103 77386 10330 24162 12689 12699 25901 |
Giải năm |
5937 |
Giải sáu |
1038 8475 2240 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1,32 | 0,6,9 | 1 | | 6 | 2 | | 02 | 3 | 0,7,82 | | 4 | 0 | 7 | 5 | | 6,7,8 | 6 | 1,2,6,7 | 3,6 | 7 | 5,6 | 32 | 8 | 6,9 | 8,9 | 9 | 1,9 |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
340438 |
Giải nhất |
01890 |
Giải nhì |
06290 |
Giải ba |
31010 05068 |
Giải tư |
77004 97904 65115 61311 29372 87928 66537 |
Giải năm |
9697 |
Giải sáu |
5435 4854 1290 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,93 | 0 | 43 | 1 | 1 | 0,1,5,9 | 7 | 2 | 8 | | 3 | 5,7,8 | 03,5 | 4 | | 1,3 | 5 | 4 | | 6 | 8 | 3,9 | 7 | 2 | 2,3,6 | 8 | | 1 | 9 | 03,7 |
|
XSBL - Loại vé: T6K1
|
Giải ĐB |
524329 |
Giải nhất |
10869 |
Giải nhì |
19024 |
Giải ba |
76707 12060 |
Giải tư |
71213 09487 62657 11379 13238 05278 47262 |
Giải năm |
0591 |
Giải sáu |
6282 9427 7584 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 9 | 1 | 3 | 6,8 | 2 | 4,7,9 | 1 | 3 | 5,8 | 2,8 | 4 | | 3 | 5 | 7 | | 6 | 0,2,9 | 0,2,5,8 | 7 | 8,9 | 3,7,8 | 8 | 2,4,7,8 | 2,6,7 | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
958519 |
Giải nhất |
47586 |
Giải nhì |
29411 |
Giải ba |
67552 14482 |
Giải tư |
91986 96399 43036 30401 58132 73686 10645 |
Giải năm |
0869 |
Giải sáu |
4516 5710 3073 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,1,7 | 1 | 0,1,6,9 | 3,5,6,8 | 2 | | 7 | 3 | 2,6 | | 4 | 5 | 4 | 5 | 2 | 1,3,83 | 6 | 2,9 | | 7 | 1,3 | | 8 | 2,63 | 1,6,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: F22
|
Giải ĐB |
381285 |
Giải nhất |
14644 |
Giải nhì |
54502 |
Giải ba |
95457 84908 |
Giải tư |
21223 21136 17621 10465 53960 23742 40785 |
Giải năm |
2232 |
Giải sáu |
1565 3993 4794 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,8 | 2,3 | 1 | | 0,3,4 | 2 | 1,3 | 2,9 | 3 | 1,2,6 | 4,9 | 4 | 2,4 | 62,82 | 5 | 7 | 3 | 6 | 0,52 | 5 | 7 | | 0 | 8 | 52 | 9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSCM - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
695512 |
Giải nhất |
44504 |
Giải nhì |
63171 |
Giải ba |
72645 14779 |
Giải tư |
54310 63086 23389 94042 86520 08592 65568 |
Giải năm |
4756 |
Giải sáu |
3462 7024 3714 |
Giải bảy |
680 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 4 | 7 | 1 | 0,2,4 | 1,4,6,9 | 2 | 0,4 | 9 | 3 | | 0,1,2 | 4 | 2,5 | 4 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 2,8 | | 7 | 1,9 | 6 | 8 | 0,6,9 | 7,8 | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|