|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
992085 |
Giải nhất |
95674 |
Giải nhì |
00672 |
Giải ba |
15045 33917 |
Giải tư |
78388 87044 82471 33388 14482 62513 89174 |
Giải năm |
2049 |
Giải sáu |
7430 9067 4308 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 7 | 1 | 3,7,8 | 7,8 | 2 | | 1 | 3 | 0 | 4,72 | 4 | 4,5,7,9 | 4,8 | 5 | | | 6 | 7 | 1,4,6 | 7 | 1,2,42 | 0,1,82 | 8 | 2,5,82 | 4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: A19
|
Giải ĐB |
783528 |
Giải nhất |
52905 |
Giải nhì |
25464 |
Giải ba |
29412 02457 |
Giải tư |
84750 63584 83128 45982 14845 09600 20240 |
Giải năm |
6946 |
Giải sáu |
0904 0081 8709 |
Giải bảy |
827 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,4,5,9 | 8 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 7,82 | | 3 | | 0,6,8 | 4 | 0,5,62 | 0,4 | 5 | 0,7 | 42 | 6 | 4 | 2,5 | 7 | | 22 | 8 | 1,2,4 | 0 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
902613 |
Giải nhất |
58702 |
Giải nhì |
17003 |
Giải ba |
81747 93359 |
Giải tư |
11648 94517 05817 55519 03656 57109 49104 |
Giải năm |
4879 |
Giải sáu |
9382 9928 2306 |
Giải bảy |
115 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,4,6 9 | | 1 | 3,5,72,9 | 0,8 | 2 | 8 | 0,1 | 3 | | 0 | 4 | 7,8 | 1 | 5 | 6,9 | 0,5 | 6 | | 12,4,8 | 7 | 9 | 2,4 | 8 | 2,7 | 0,1,5,7 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG5A
|
Giải ĐB |
623123 |
Giải nhất |
22846 |
Giải nhì |
93452 |
Giải ba |
64719 07548 |
Giải tư |
50424 78849 22391 64705 99747 88308 39477 |
Giải năm |
0427 |
Giải sáu |
0002 1972 6062 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,8 | 9 | 1 | 9 | 0,5,6,7 | 2 | 3,4,72 | 2 | 3 | 9 | 2 | 4 | 6,7,8,9 | 0 | 5 | 2 | 4 | 6 | 2 | 22,4,7 | 7 | 2,7 | 0,4 | 8 | | 1,3,4 | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
293406 |
Giải nhất |
67248 |
Giải nhì |
97417 |
Giải ba |
50248 31753 |
Giải tư |
79997 57252 73241 00799 35913 52022 34345 |
Giải năm |
8241 |
Giải sáu |
6218 2892 0815 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 42 | 1 | 3,5,7,8 | 2,5,9 | 2 | 2,7 | 1,5 | 3 | | 5 | 4 | 12,5,82 | 1,4 | 5 | 2,3,4 | 0 | 6 | | 1,2,9 | 7 | | 1,42 | 8 | | 9 | 9 | 2,7,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K1
|
Giải ĐB |
178013 |
Giải nhất |
83753 |
Giải nhì |
53000 |
Giải ba |
78670 03670 |
Giải tư |
27518 27770 43206 51384 64534 44949 32504 |
Giải năm |
6194 |
Giải sáu |
8502 2465 3450 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,73 | 0 | 0,2,4,6 | 1 | 1 | 1,3,8 | 0 | 2 | | 1,5 | 3 | 4,7 | 0,3,8,9 | 4 | 9 | 6 | 5 | 0,3 | 0 | 6 | 5 | 3 | 7 | 03 | 1 | 8 | 4 | 4 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|