|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:10K1
|
Giải ĐB |
18153 |
Giải nhất |
95989 |
Giải nhì |
88134 |
Giải ba |
78024 62820 |
Giải tư |
80960 02718 61776 60865 68733 07030 96657 |
Giải năm |
4755 |
Giải sáu |
8424 2130 7185 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,6 | 0 | | | 1 | 8 | | 2 | 0,42 | 3,5 | 3 | 02,3,4 | 22,3 | 4 | 5 | 4,5,6,8 | 5 | 3,5,7 | 7 | 6 | 0,5,9 | 5 | 7 | 6 | 1 | 8 | 5,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-10K1
|
Giải ĐB |
19095 |
Giải nhất |
41075 |
Giải nhì |
13718 |
Giải ba |
41210 88869 |
Giải tư |
85864 34026 17587 01892 51688 30750 47472 |
Giải năm |
4044 |
Giải sáu |
9894 7365 7445 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | | 1 | 0,8 | 5,7,9 | 2 | 5,6 | | 3 | | 4,6,9 | 4 | 4,5 | 2,4,6,7 9 | 5 | 0,2 | 2 | 6 | 4,5,9 | 8 | 7 | 2,5 | 1,8 | 8 | 7,8 | 6 | 9 | 2,4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:10K1
|
Giải ĐB |
48644 |
Giải nhất |
19187 |
Giải nhì |
89759 |
Giải ba |
40913 91710 |
Giải tư |
29391 37216 30738 69050 68613 05120 94877 |
Giải năm |
0037 |
Giải sáu |
6845 9947 9575 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | | 3,9 | 1 | 0,32,6 | | 2 | 0 | 12 | 3 | 1,7,8 | 4 | 4 | 4,5,7 | 4,7 | 5 | 0,9 | 1 | 6 | 9 | 3,4,7,8 | 7 | 5,7 | 3 | 8 | 7 | 5,6 | 9 | 1 |
|
XSDN - Loại vé: L:10K1
|
Giải ĐB |
58840 |
Giải nhất |
83751 |
Giải nhì |
15586 |
Giải ba |
02354 16141 |
Giải tư |
21269 40723 42129 38667 11157 16196 49290 |
Giải năm |
0436 |
Giải sáu |
3682 5512 7860 |
Giải bảy |
210 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,9 | 0 | | 4,5 | 1 | 0,2 | 1,8 | 2 | 3,9 | 2 | 3 | 6 | 5 | 4 | 0,1,9 | | 5 | 1,4,7 | 3,8,9 | 6 | 0,7,9 | 5,6 | 7 | | | 8 | 2,6 | 2,4,6 | 9 | 0,6 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T10
|
Giải ĐB |
21064 |
Giải nhất |
91687 |
Giải nhì |
98406 |
Giải ba |
91791 52482 |
Giải tư |
28073 40916 92418 11416 79933 61941 32676 |
Giải năm |
4704 |
Giải sáu |
6909 7308 6813 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,6,8,9 | 4,9 | 1 | 3,62,8 | 8 | 2 | 8 | 1,3,7 | 3 | 3 | 0,6 | 4 | 1 | | 5 | | 0,12,7 | 6 | 4 | 8 | 7 | 0,3,6 | 0,1,2 | 8 | 2,7 | 0 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T10
|
Giải ĐB |
95464 |
Giải nhất |
23513 |
Giải nhì |
21850 |
Giải ba |
44798 05446 |
Giải tư |
72287 14358 69630 25356 99980 41792 51558 |
Giải năm |
2535 |
Giải sáu |
8613 6156 5156 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | 7 | 8 | 1 | 32 | 9 | 2 | | 12 | 3 | 0,5 | 6 | 4 | 6 | 3 | 5 | 0,63,82 | 4,53 | 6 | 4 | 0,8 | 7 | | 52,9 | 8 | 0,1,7 | | 9 | 2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|