|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1A2
|
Giải ĐB |
487998 |
Giải nhất |
27346 |
Giải nhì |
66478 |
Giải ba |
56460 50266 |
Giải tư |
03881 56450 24498 43263 51476 24164 90954 |
Giải năm |
0445 |
Giải sáu |
4903 1963 3601 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6 | 0 | 1,3 | 0,8 | 1 | | | 2 | | 0,62 | 3 | | 5,6,9 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 02,4 | 4,6,7 | 6 | 0,32,4,6 | | 7 | 6,8 | 7,92 | 8 | 1 | | 9 | 4,82 |
|
XSDT - Loại vé: N01
|
Giải ĐB |
909577 |
Giải nhất |
52465 |
Giải nhì |
83304 |
Giải ba |
79010 75547 |
Giải tư |
71349 71484 79415 05107 41249 94723 99283 |
Giải năm |
8722 |
Giải sáu |
1745 8099 0034 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,7 | | 1 | 0,5 | 2,3 | 2 | 2,3 | 2,4,8 | 3 | 2,4 | 0,3,8 | 4 | 3,5,7,92 | 1,4,6 | 5 | | | 6 | 5 | 0,4,7 | 7 | 7 | | 8 | 3,4 | 42,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T01K1
|
Giải ĐB |
572215 |
Giải nhất |
68735 |
Giải nhì |
19559 |
Giải ba |
51139 97743 |
Giải tư |
88999 34146 18108 47852 88629 95424 98503 |
Giải năm |
1038 |
Giải sáu |
9019 6746 1529 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,82 | | 1 | 5,9 | 5 | 2 | 4,92 | 0,4 | 3 | 4,5,8,9 | 2,3 | 4 | 3,62 | 1,3 | 5 | 2,9 | 42 | 6 | | | 7 | | 02,3 | 8 | | 1,22,3,5 9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A1
|
Giải ĐB |
939439 |
Giải nhất |
87430 |
Giải nhì |
00249 |
Giải ba |
86406 51077 |
Giải tư |
69180 34333 46859 54425 02420 87374 25317 |
Giải năm |
4594 |
Giải sáu |
8907 9492 3535 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,8 | 0 | 6,7 | | 1 | 0,7 | 9 | 2 | 0,5 | 3 | 3 | 0,3,5,9 | 7,9 | 4 | 9 | 2,3,9 | 5 | 9 | 0 | 6 | | 0,1,7 | 7 | 4,7 | | 8 | 0 | 3,4,5 | 9 | 2,4,5 |
|
XSKG - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
104380 |
Giải nhất |
13089 |
Giải nhì |
45354 |
Giải ba |
44067 79309 |
Giải tư |
76611 29433 13198 91143 95007 69599 35731 |
Giải năm |
7486 |
Giải sáu |
2636 5029 5020 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 7,9 | 1,3 | 1 | 1 | | 2 | 0,8,9 | 3,4 | 3 | 1,3,6 | 5,6 | 4 | 3 | | 5 | 4 | 3,8 | 6 | 4,7 | 0,6 | 7 | | 2,9 | 8 | 0,6,9 | 0,2,8,9 | 9 | 8,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K1
|
Giải ĐB |
712933 |
Giải nhất |
32313 |
Giải nhì |
17695 |
Giải ba |
69260 47622 |
Giải tư |
53637 60795 70108 85825 12125 17972 90667 |
Giải năm |
4081 |
Giải sáu |
5501 2986 7991 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,8,9 | 0,8,9 | 1 | 3,5 | 2,7 | 2 | 2,52 | 1,3 | 3 | 3,7 | | 4 | | 1,22,92 | 5 | | 8 | 6 | 0,7 | 3,6 | 7 | 2 | 0 | 8 | 1,6 | 0 | 9 | 1,52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|