|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL44
|
Giải ĐB |
995245 |
Giải nhất |
12654 |
Giải nhì |
73831 |
Giải ba |
49633 25637 |
Giải tư |
12947 51627 72721 36144 68212 02252 35333 |
Giải năm |
1036 |
Giải sáu |
4330 9478 3308 |
Giải bảy |
188 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 8 | 2,3 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | 1,7 | 32 | 3 | 0,1,32,6 7 | 4,5 | 4 | 0,4,5,7 | 4 | 5 | 2,4 | 3 | 6 | | 2,3,4 | 7 | 8 | 0,7,8 | 8 | 8 | | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 11KS44
|
Giải ĐB |
967593 |
Giải nhất |
78299 |
Giải nhì |
92777 |
Giải ba |
00585 23321 |
Giải tư |
09241 50691 04686 17396 31999 97717 92698 |
Giải năm |
8589 |
Giải sáu |
5396 8745 1769 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,4,9 | 1 | 7 | 3,5 | 2 | 1 | 9 | 3 | 2 | | 4 | 1,5 | 4,8 | 5 | 2 | 8,92 | 6 | 9 | 1,7 | 7 | 7 | 9 | 8 | 5,6,9 | 6,8,92 | 9 | 1,3,62,8 92 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV44
|
Giải ĐB |
800477 |
Giải nhất |
24056 |
Giải nhì |
29945 |
Giải ba |
66353 85536 |
Giải tư |
51289 42340 10712 13286 64051 12969 49120 |
Giải năm |
7537 |
Giải sáu |
9238 2031 8405 |
Giải bảy |
998 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 5 | 3,5 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0 | 5,7 | 3 | 1,6,7,8 | | 4 | 0,5 | 0,4 | 5 | 1,3,6 | 3,5,8 | 6 | 9 | 3,7 | 7 | 3,7 | 3,9 | 8 | 6,9 | 6,8 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
656993 |
Giải nhất |
02138 |
Giải nhì |
57837 |
Giải ba |
08630 90401 |
Giải tư |
54629 88755 71800 79388 16891 57643 31042 |
Giải năm |
2051 |
Giải sáu |
1487 0433 5404 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1,4,9 | 0,5,9 | 1 | | 4 | 2 | 9 | 3,4,9 | 3 | 0,3,7,8 | 0,5 | 4 | 2,3 | 5 | 5 | 1,4,5 | | 6 | | 3,8 | 7 | | 3,8 | 8 | 7,8 | 0,2 | 9 | 1,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG10K5
|
Giải ĐB |
406357 |
Giải nhất |
95912 |
Giải nhì |
05662 |
Giải ba |
87996 64990 |
Giải tư |
96178 68208 15795 44999 69852 29610 65042 |
Giải năm |
1577 |
Giải sáu |
3902 6778 3384 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 2,8 | | 1 | 0,2 | 0,1,4,5 6 | 2 | | | 3 | | 8 | 4 | 2 | 7,9 | 5 | 2,7 | 6,9 | 6 | 2,6 | 5,7 | 7 | 5,7,82 | 0,72 | 8 | 4 | 9 | 9 | 0,5,6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
959573 |
Giải nhất |
75617 |
Giải nhì |
96333 |
Giải ba |
88931 84016 |
Giải tư |
06922 59472 57829 91139 74237 39329 71858 |
Giải năm |
7002 |
Giải sáu |
4035 5385 1273 |
Giải bảy |
275 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 3 | 1 | 6,7 | 0,2,7 | 2 | 2,92 | 3,72 | 3 | 1,3,5,7 9 | | 4 | | 3,7,8 | 5 | 6,8 | 1,5 | 6 | | 1,3 | 7 | 2,32,5 | 5 | 8 | 5 | 22,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|