|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T09
|
Giải ĐB |
261126 |
Giải nhất |
84318 |
Giải nhì |
43928 |
Giải ba |
07170 52274 |
Giải tư |
14280 63141 71028 56734 79497 21891 14324 |
Giải năm |
7860 |
Giải sáu |
7754 1674 6075 |
Giải bảy |
459 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | | 3,4,9 | 1 | 8 | | 2 | 4,6,82 | | 3 | 1,4 | 2,3,5,72 | 4 | 1 | 7 | 5 | 4,9 | 2 | 6 | 0 | 9 | 7 | 0,42,5 | 1,22 | 8 | 0 | 5 | 9 | 1,7 |
|
XSVT - Loại vé: L:9A
|
Giải ĐB |
261728 |
Giải nhất |
84964 |
Giải nhì |
74698 |
Giải ba |
58353 89930 |
Giải tư |
45152 16415 18841 18661 17395 96943 23315 |
Giải năm |
8385 |
Giải sáu |
3895 7190 1622 |
Giải bảy |
612 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0 | 4,6 | 1 | 2,52 | 1,2,5 | 2 | 2,8 | 4,5 | 3 | 0 | 6 | 4 | 1,3 | 12,8,92 | 5 | 2,3 | | 6 | 1,4 | | 7 | | 2,9 | 8 | 5 | | 9 | 0,52,8 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T9K1
|
Giải ĐB |
046273 |
Giải nhất |
14072 |
Giải nhì |
93595 |
Giải ba |
38418 00779 |
Giải tư |
21904 48975 01412 75098 67209 91958 66463 |
Giải năm |
2203 |
Giải sáu |
4961 6069 5698 |
Giải bảy |
606 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,6,9 | 6 | 1 | 2,8 | 1,7 | 2 | | 0,6,7 | 3 | | 0 | 4 | | 7,9 | 5 | 8 | 0 | 6 | 1,3,92 | | 7 | 2,3,5,9 | 1,5,92 | 8 | | 0,62,7 | 9 | 5,82 |
|
XSHCM - Loại vé: L:8F2
|
Giải ĐB |
941531 |
Giải nhất |
45302 |
Giải nhì |
93464 |
Giải ba |
03671 27768 |
Giải tư |
74610 58964 62311 10863 60371 61851 34169 |
Giải năm |
1980 |
Giải sáu |
5377 9889 3383 |
Giải bảy |
455 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 2 | 1,3,5,72 | 1 | 0,1 | 0 | 2 | | 6,8 | 3 | 1 | 4,62 | 4 | 4 | 5 | 5 | 1,5 | | 6 | 3,42,8,9 | 7 | 7 | 12,7 | 6 | 8 | 0,3,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:C35
|
Giải ĐB |
670670 |
Giải nhất |
24768 |
Giải nhì |
56056 |
Giải ba |
64553 97212 |
Giải tư |
61345 88759 03804 14515 60024 20715 44053 |
Giải năm |
5426 |
Giải sáu |
5863 2232 9003 |
Giải bảy |
799 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,4 | | 1 | 2,52 | 1,3 | 2 | 4,6 | 0,52,6,7 | 3 | 2 | 0,2 | 4 | 5 | 12,4 | 5 | 32,6,9 | 2,5 | 6 | 3,8 | | 7 | 0,3 | 6 | 8 | | 5,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T08K5
|
Giải ĐB |
004358 |
Giải nhất |
42659 |
Giải nhì |
64357 |
Giải ba |
72829 67601 |
Giải tư |
86615 10876 62080 57765 78360 89979 74191 |
Giải năm |
1374 |
Giải sáu |
9030 8866 5617 |
Giải bảy |
647 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 1 | 0,9 | 1 | 5,7 | | 2 | 9 | | 3 | 0 | 7 | 4 | 7 | 1,6 | 5 | 7,8,9 | 6,7 | 6 | 0,5,6 | 1,4,5 | 7 | 4,6,9 | 5,9 | 8 | 0 | 2,5,7 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|